Bảng Giá

BẢNG GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ

(Ban hành theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp)

Giá dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện Da liễu Hà Nội
Giá dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện Da liễu Hà Nội

STT

MÃ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐƠN GIÁ

(đồng)

1
05.1897
Khám da liễu 34.500
2
22.0120.1370
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
40.400
3
23.0166.1494
Định lượng Urê máu [Máu]
21.500
4
23.0075.1494
Định lượng Glucose [Máu]
21.500
5
23.0051.1494
Định lượng Creatinin (máu)
21.500
6
23.0003.1494
Định lượng Acid Uric [Máu]
21.500
7
23.0027.1493
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
21.500
8
23.0029.1473
Định lượng Calci toàn phần [Máu]
12.900
9
23.0019.1493
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
21.500
10
23.0020.1493
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
21.500
11
23.0158.1506
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
26.900
12
23.0041.1506
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
26.900
13
23.0084.1506
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
26.900
14
23.0112.1506
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
26.900
15
24.0003.1715
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
238.000
16
24.0039.1714
Mycobacterium leprae nhuộm soi
68.000
17
24.0049.1714
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
68.000
18
24.0305.1674
Demodex soi tươi
41.700
19
24.0317.1674
Trichomonas vaginalis soi tươi
41.700
20
24.0319.1674
Vi nấm soi tươi
41.700
21
24.0001.1714
Vi khuẩn nhuộm soi
68.000
22
24.0318.1674
Trichomonas vaginalis nhuộm soi
41.700
23
24.0321.1674
Vi nấm nhuộm soi
41.700
24
24.0060.1627
Chlamydia test nhanh
71.600
25
24.0117.1646
HBsAg test nhanh
53.600
26
24.0099.1707
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [Định lượng]
87.100
27
24.0099.1708
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [Định tính]
38.200
28
24.0100.1709
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [Định lượng]
178.000
29
24.0100.1710
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [Định tính]
53.600
30
22.0001.1352
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
63.500
31
22.0005.1354
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK), bằng máy tự động
40.400
32
22.0013.1242
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
102.000
33
22.0149.1594
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
43.100
34
23.0206.1596
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
27.400
35
22.0152.1609
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
56.000
36
18.0015.0001
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
43.900
37
18.0001.0001
Siêu âm tuyến giáp
43.900
38
18.0002.0001
Siêu âm các tuyến nước bọt
43.900
39
18.0003.0001
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
43.900
40
18.0004.0001
Siêu âm hạch vùng cổ
43.900
41
18.0019.0001
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
43.900
42
18.0044.0001
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
43.900
43
18.0054.0001
Siêu âm tuyến vú hai bên
43.900
44
18.0059.0001
Siêu âm dương vật
43.900
45
18.0012.0001
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
43.900
46
18.0013.0001
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
43.900
47
18.0057.0001
Siêu âm tinh hoàn hai bên
43.900
48
18.0011.0001
Siêu âm màng phổi
43.900
49
18.0016.0001
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
43.900
50
05.0004.0334
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
682.000
51
05.0005.0329
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
333.000
52
05.0010.0329
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
333.000
53
05.0013.0326
Điều trị hạt cơm bằng Plasma
358.000
54
05.0025.0331
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP
1.230.000
55
05.0051.0324
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
332.000
56
05.0029.0330
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)
1.049.000
57
05.0023.0333
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da
285.000
58
05.0032.0335
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)
744.000
59
05.0042.0275
Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ
34.200
60
13.0166.0715
Soi cổ tử cung
61.500
61
28.0009.1044
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
705.000
62
28.0010.1044
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
705.000
63
28.0159.1044
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai
705.000
64
05.0073.0332
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
752.000
65
23.0007.1494
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
752.000
66
08.0413.0280
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
65.500
67
08.0414.0280
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
65.500
68
08.0425.0280
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
65.500
69
08.0005.0230
Điện châm [Điều trị đau sau zona]
67.300
70
10.0151.1044
Phẫu thuật u thần kinh trên da [đường kính dưới 5cm]
705.000
71
10.0151.1045
Phẫu thuật u thần kinh trên da [đường kính từ 5cm trở lên]
1.126.000
72
05.0090.0334
Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5cm trở lên
682.000
73
05.0107.0254
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
34.900

BẢNG GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU

“Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-BVDL ngày 06/01/2020 của Giám đốc bệnh viện Da liễu Hà Nội về việc Ban hành bảng giá thu viện phí”

STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐƠN GIÁ (đồng)
PHẦN I: GIÁ KHÁM BỆNH
A.
Khám bệnh theo yêu cầu, khám ngoài giờ
I Từ thứ 2 đến thứ 6
1
 – Khám Phó Giáo sư
250.000
2
 – Khám Tiến sĩ
200.000
3
 – Khám BSCKII
150.000
4
– Khám ThS, BSCKI
100.000
II
Ngày nghỉ, Ngày Lễ
4
– Khám tiến sĩ, BSCKII
200.000
5 – Khám ThS, BSCKI
150.000
B
Khám chọn bác sĩ đăng ký từ xa qua trang web Bookingcare.vn (ngày thường, trong giờ)
300.000
PHẦN II: GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA
Siêu âm (1 – 9):
1
 – Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
100.000
2
 – Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
100.000
3
 – Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…)
100.000
4
 – Siêu âm tử cung phần phụ
100.000
5
 – Siêu âm tuyến giáp
100.000
6
 – Siêu âm tinh hoàn 2 bên
100.000
7
 – Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
100.000
8
 – Siêu âm tổng quát
100.000
9
 – Siêu âm tuyến vú 2 bên
100.000
10
– Phân tích da
205.000
11
– Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương)
200.000
12
– Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương)
300.000
13
– Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên)
500.000
PHẦN III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
1
– HIV Ab test nhanh
80.000
2
– RPR định tính
80.000
3
– RPR định lượng
120.000
4
– TPHA định tính
80.000
5
– TPHA định lượng
220.000
6
– HBsAg test nhanh
60.000
7
– Đông máu cơ bản
220.000
8
– Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
50.000
9
– Định lượng Urê máu [Máu]
27.000
10
– Định lượng Glucose [Máu]
27.000
11
– Định lượng Creatinin [Máu]
27.000
12
– Định lượng Acid Uric [Máu]
27.000
13
– Định lượng Cholesterol toàn phần [Máu]
30.000
14
– Định lượng Triglycerid [Máu]
30.000
15
– Định lượng HDL – C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
30.000
16
– Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
30.000
17
– Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
27.000
18
– Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
27.000
19
– Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
27.000
20
– Định lượng Calci toàn phần [Máu]
24.000
21
– Định lượng Calci ion hoá [Máu]
27.000
22
– Định lượng CA 19-9
195.000
23
– Định lượng CA 125 II
195.000
24
– Định lượng CA 15-3 II
235.000
25
– Định lượng AFP
150.000
26
– Định lượng PSA toàn phần
145.000
27
– Định lượng PSA tự do
115.000
28
– Định lượng NSE
235.000
29
– Định lượng Protein S100
275.000
30
– Test dị ứng 53 dị nguyên
1.800.000
Xét nghiệm Dịch (31 – 37):
31
 – Trichomonas vaginalis soi tươi
60.000
32
 – Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
80.000
33
 – Vi nấm soi tươi
60.000
34
 – Vi nấm nhuộm soi
60.000
35
 – Vi khuẩn nhuộm soi
80.000
36
 – Trichomonas vaginalis nhuộm soi
60.000
37
 – Chlamydia test nhanh
120.000
38
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy
250.000
39
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
250.000
40
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)
40.000
41
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
60.000
42
Thử nước tiểu tìm ma túy
50.000
43
Vi nấm soi tươi (da)
60.000
44
Nuôi cấy nấm
250.000
45
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
60.000
46
Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi
60.000
47
Demodex soi tươi
60.000
48
Mycobacterium Leprae nhuộm soi
80.000
49
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
80.000
50
HCV Ab miễn dịch tự động
150.000
51
VZV IgG miễn dịch tự động
360.000
52
VZV IgM miễn dịch tự động
360.000
53
HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động
185.000
54
HSV-2 IgG miễn dịch tự động
225.000
55
HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động
185.000
56
HSV-1 IgG miễn dịch tự động
225.000
PHẦN IV: KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER, PHẪU THUẬT – VLTL – CSD
I. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ LASER CO2, THỦ THUẬT
1
Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục:
a) Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương
333.000
 – Từ trên 5 tổn thương: 
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
b) Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương
333.000
– Từ trên 1 tổn thương: 
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
2

Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo:          

– 1 Tổn thương < 1cm

333.000
 – Từ trên 1 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
3

Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu:                               

– Đến 5 tổn thương

333.000
 – Từ trên 5 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 67,000
4
U tuyến mồ hôi: – Đến 5 tổn thương
333.000
 – Từ trên 5 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
5
U hạt viêm: tổn thương < 1cm
333.000
6
Móng chọc thịt (/rìa móng)
350.000
7
U mềm lây: – Đến 5 tổn thương
332.000
 – Từ trên 5 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000
8
Xóa xăm: – Diện tích < 1cm2 (chỉ có 1 tổn thương)
300.000
 – Diện tích > 1cm2
Mỗi cm2 cộng thêm 100.000
9
Sùi mào gà: – 1 tổn thương
682.000
 – Từ trên 1 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 250.000
10
Nốt ruồi: kích thước < 3mm: – 1 tổn thương:
100.000
 – Từ trên 1 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000
11
Soi cổ tử cung
100.000
12
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da:                                  

– Diện tích ≤ 10cm2

500.000
 – Diện tích > 10cm2
800.000
13
Gói điều trị rụng tóc phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu)
20.000.000đ/gói 10 buổi
14
Gói điều trị rụng tóc phương pháp lăn kim, mesotherapy
1.200.000đ/lần, 10.000.000đ/gói 10 lần
15
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn đuôi mắt (chưa bao gồm thuốc)
1.200.000đ/lần
16
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng gian mày (chưa bao gồm thuốc)
1.200.000đ/lần
17
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng trán (chưa bao gồm thuốc)
1.200.000đ/lần
18
Tiêm Botulinum Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách (chưa bao gồm thuốc)
2.000.000đ/lần
19
Tiêm Botulinum Toxin thon gọn mặt (chưa bao gồm thuốc)
3.000.000đ/lần
20
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má (chưa bao gồm thuốc)
2.000.000đ/lần
21
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương (chưa bao gồm thuốc)
3.000.000đ/lần
22
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm (chưa bao gồm thuốc)
3.000.000đ/lần
23
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi (chưa bao gồm thuốc)
2.000.000đ/lần
24
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi (chưa bao gồm thuốc)
3.000.000đ/lần
25
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt (chưa bao gồm thuốc)
2.000.000đ/lần
26
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán (chưa bao gồm thuốc)
2.000.000đ/lần
27
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má (chưa bao gồm thuốc)
3.000.000đ/lần
II. PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
1
Chích rạch trứng cá bọc
500.000
2 Chích rạch áp xe, dẫn lưu 800.000
3
Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt
2.000.000
4
Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng
800.000
5
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng)
700.000
6
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (< 2cm), đóng trực tiếp
1.500.000
7
Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt
2.000.000
8
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt)
800.000
9
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp
1.200.000
10
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt
1.500.000
11
Cắt sẹo nhỏ (< 2cm)
1.500.000
12
Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp
2.000.000
13
Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt
2.500.000
14
Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp
500.000
15
Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp
700.000
16
Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp
900.000
17
Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt
1.000.000
18
Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm
800.000
19
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt)
800.000
20
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2 – 5cm
1.000.000
21
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm
1.500.000
22
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm
1.000.000
23
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2 – 5cm
1.500.000
24
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm
800.000
25
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2 – 5cm
1.000.000
26
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp
1.500.000
27
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt
2.500.000
28
Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm
1.500.000
29
Phẫu thuật sùi mào gà ≥ 5cm
2.500.000
30
Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật)
700.000
31
Lấy dị vật sinh dục (≥ 02 dị vật)
1.200.000
32
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp
1.000.000
33
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, đóng trực tiếp
1.500.000
34
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, có tạo vạt
2.000.000
35
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn
700.000
36
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương ≥ 5cm do tai nạn
1.000.000
37
Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn
2.000.000
38
Thay băng, vệ sinh vết thương
100.000
*Ghi chú: Giá thu thực hiện cho 01 tổn thương, từ tổn thương thứ 2 trở đi giá thu tăng 500.000đ/tổn thương
Sinh thiết, giải phẫu bệnh (39 – 58):
39
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên
810.000
40
Nhuộm Giemsa
550.000
41
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
580.000
42
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
890.000
43
Chọc hút kim nhỏ mô mềm
640.000
44
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
640.000
45
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể
810.000
46
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
700.000
47
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể
810.000
48
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn
810.000
49
Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian
800.000
50
Chọc hút kim nhỏ các hạch
640.000
51
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh
700.000
52
Nhuộm Andehyde fuchsin cho sợi chun
770.000
53
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên
810.000
54
Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff)
760.000
55
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
550.000
56
Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể
810.000
57
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết
700.000
58
Cell bloc (khối tế bào)
620.000
III – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY
TT DANH MỤC KỸ THUẬT GIÁ/Lần
1 Bớt rượu vang IPL, YAG 200.000/cm2 (tối thiểu 1.00.000đ/lư
2 Giãn mạch IPL, YAG
3 Bớt Ota, bớt Ito, bớt Cafe, bớt Spilutz YAG
4 Tăng sắc tố sau viêm YAG
5 Lentigo YAG
6 Xóa xăm YAG
7 Trứng cá (mặt) IPL
8 Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn… Fractional
9 Tàn nhang gói 2-3 lần (1 – 1,5 tháng/lần) IPL, YAG

5.000.000/lần

10.000.000/gói

(KM 20% khi đóng cả gói)

10 Nám gói 10 lần (1-2 tuần/lần) IPL, YAG

2.400.000/lần

(KM10% khi đóng cả gói)

11 Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần) IPL, YAG

2.400.000/lần

(KM 15% khi đóng cả gói)

12 Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần) IPL, YAG

2.400.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

13 Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần) IPL, YAG

3.000.000/lần

(KM 10% khi đóng cả gói)

14 Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần) IPL, YAG

3.000.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

15 Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần) Fractional

4.000.000/lần

(KM 10% khi đóng cả gói)

16 Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần) Fractional

4.000.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

Triệt lông (17-24):
17 – Ria mép (7 lần) IPL 3.000.000
18 – Cẳng tay (6-7 lần) IPL 6.000.000
19 – Cả cánh tay (6-7 lần) IPL 8.000.000
20 – Nách (7 lần) IPL 3.500.000
21 – Cẳng chân (6-7 lần) IPL 7.000.000
22 – Cẳng chân + Đùi (6-7 lần) IPL 9.000.000
23 – Lưng (6 lần) IPL 6.000.000
24 – Bikini (7 lần) IPL 4.000.000
25 Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần) YAG

2.000.000/lần

(KM 10% khi đóng cả gói)

26 Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần)

40.000.000/gói 

(KM 20% khi đóng cả gói)

27 Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) Exilis

5.000.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

28 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ Exilis

2.000.000

29 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần) Exilis 7.000.000
30 Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) Exilis

7.500.000/lần

(KM 20% khi đóng cả gói)

31 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay Exilis 2.000.000/lần
32 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) Exilis 7.000.000
33 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng Exilis 3.000.000
34 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần) Exilis 11.000.000
35 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay Exilis 1.500.000
36 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần) Exilis 5.000.000
37 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay Exilis 2.000.000
38 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) Exilis 10.000.000
39 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng Exilis 3.000.000
40 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần) Exilis 15.000.000
41 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo Exilis 1.500.000
42 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần) Exilis 8.000.000
43 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo Exilis 4.000.000
44 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần) Exilis 20.000.000
45 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông Exilis 2.000.000
46 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần) Exilis 10.000.000
47 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi Exilis 2.000.000
48 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần) Exilis

10.000.000

49 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng Exilis 1.500.000
50 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần) Exlis 8.000.000
51 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng Exilis 5.000.000
52 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần) Exilis 20.000.000
53 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay Exilis 3.000.000
54 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) Exilis 15.000.000
55 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi Exilis 3.000.000
56 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần) Exilis 15.000.000
57 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay Exilis 2.000.000
58 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) Exilis

7.000.000

59 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi Exilis 2.500.000
60 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần) Exilis 9.000.000
61 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy Exilis 2.500.000
62 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần) Exilis 9.000.000
63 Điều trị bằng máy TMT 500.000
64 Điều trị bằng máy Lunar 500.000
65 Điều trị bằng máy Theraclear 600.000
66 Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy Mesotherapy 4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình
67 Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy Mesotherapy 3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình
68 Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học Mesotherapy 2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình
69 Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học Mesotherapy 1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình.
IV – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM
TT Danh mục Liệu trình Giá/lần
1 Angiokeratomas (U mạch sừng hóa) 6-8 lần 1.500.000
2 Erythematous (ban đỏ) 6-7 lần 1.500.000
3 Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch) 5-7 lần 1.500.000
4 Rosacea 5-6 lần 1.000.000 – 1.500.000
5 Giãn mạch mũi, mũi đỏ 4-6 lần 1.000.000 – 1.500.0000
6 Trứng cá đỏ 4-5 lần 1.000.000
7 Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ) 5-6 lần 1.000.000 – 1.500.000
8 Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện) 4-6 lần 1.000.000 – 2.000.000
9 U máu 10-15 lần 1.5000.000 – 4.000.000
10 Giãn mạch hình sao 4-5 lần 1.500.000
11 Sẹo quá phát 4-5 lần 1.000.000 -2.000.000
12 Bớt rượu vang 10-15 lần 1.500.000 – 4.000.000
13 Rạn da (thương tổn mới) 6-7 lần 1.500.000 – 3.000.000
14 Giãn mao mạch vùng mặt 5-6 lần 1.500.0000 – 2.500.000
15 Giãn tĩnh mạch vùng mặt 5-6 lần 1.500.000 – 2.500.000
16 Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể 6-7 lần 1.500.000 – 2.500.000
17 Venous Lakes (hồ tĩnh mạch) 6-8 lần 1.500.000 – 2.500.000
18 Sẹo đỏ sau mụn 4-5 lần 1.000.000 – 2.000.000
19 Triệt lông 6-7 lần 1.500.000
V- KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VLTL – CSD
Chiếu UV (1-2):
1 – Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân 250.000
2 – Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ 150.000
3 Điều trị đau sau Zona bằng chiếu Laser Hé-Né 213.000
Chăm sóc da Y học cổ truyền (4-12)
4 – Chăm sóc da đông y 200.000
5 – Chăm sóc da dầu, mụn cám 300.000
6 – Chăm sóc da khô, da nhạy cảm 300.000
7 – Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa 300.000
8 – Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm 300.000
9 – Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL 400.000
10 – Chăm sóc da cao cấp, trẻ hóa trắng sáng với FITO C 600.000
11 – Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care 600.000
12 – Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae 600.000
Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL- CSD (13-15)
13 – Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) 500.000

(KM 10% khi đóng cả gói)

14 – Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần) 1.000.000

(KM 10% khi đóng cả gói)

15 – Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) 1.000.000

(KM 15% khi đóng cả gói)

16 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led 60.000
17 Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt 250.000
18 Điện châm 75.000
19 Thủy châm 65.000
20 Cấy chỉ điều trị mày đay 350.000
21 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 350.000
22 Xoa bóp bấm huyệt 65.000
23 Điều trị bằng tia hồng ngoại 45.000
24 Tiêm bắp 60.000
Tiêm sẹo lồi (25-26)
25 – Diện tích <= 10 Cm2 277.000
26 – Diện tích > 10 Cm2 554.000

BẢNG GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH DỊCH VỤ Y TẾ

“Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-BVDL ngày 06/01/2020 của Giám đốc bệnh viện Da liễu Hà Nội về việc Ban hành bảng giá thu viện phí”

STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐƠN GIÁ (đồng) GHI CHÚ
PHẦN I: GIÁ KHÁM BỆNH
1 Khám ngày thường
Khám dịch vụ y tế 34.500
PHẦN II: GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA
Siêu âm (1-13):
1 – Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 100.000
2 – Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 100.000
3 – Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…) 100.000
4 – Siêu âm tử cung, phần phụ 100.000
5 – Siêu âm tuyến giáp 100.000
6 – Siêu âm tinh hoàn 2 bên 100.000
7 – Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 100.000
8 – Siêu âm tổng quát 100.000
9 – Siêu âm tuyến vú 2 bên 100.000
10 Phân tích da 205.000
11 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương) 200.000
12 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương) 300.000
13 Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên) 500.000
PHẦN III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
1 HIV Ab test nhanh 60.000
2 RPR định tính 38.000
3 RPR định lượng 87.000
4 TPHA định tính 54.000
5 TPHA định lượng 178.000
6 HBsAg test nhanh 60.000
7 Đông máu cơ bản 206.000
8 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40.000
9 Định lượng Ure máu {Máu} 22.000
10 Định lượng Glucose {Máu} 22.000
11 Định lượng Creatinin {Máu} 22.000
12 Định lượng Acid Uric {Máu} 22.000
13 Định lượng Cholesterol toàn phần {Máu} 27.000
14 Định lượng Triglycerid {Máu} 27.000
15 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) {Máu} 27.000
16 Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) {Máu} 27.000
17 Đo hoạt độ AST (GOT) {Máu} 22.000
18 Đo hoạt độ ALT (GPT) {Máu} 22.000
19 Định lượng Bilirubin toàn phần {Máu} 22.000
20 Định lượng Calci toàn phần {Máu} 14.000
21 Định lượng Calci ion máu {Máu} 24.000
22 Định lượng CA 19-9 195.000
23 Định lượng CA 125 II 195.000
24 Định lượng CA 15-3 II 235.000
25 Định lượng AFP 150.000
26 Định lượng PSA toàn phần 145.000
27 Định lượng PSA tự do 115.000
28 Định lượng NSE 235.000
29 Định lượng Protein S100 275.000
30 Test dị ứng 51 dị nguyên 1.800.000
xét nghiệm Dịch (31-37):
31 – Trichomonas vaginalis soi tươi 60.000
32 – Neisseria gonorrhoear nhuộm soi 80.000
33 – Vi nấm soi tươi 60.000
34 – Vi nấm nhuộm soi 60.000
35 – Vi khuẩn nhuộm soi 80.000
36 – Trichomonas vaginalis nhuộm soi 60.000
37 – Chlamydia test nhanh 120.000
38 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy 250.000
39 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 250.000
40 Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) 37.000
41 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 60.000
42 Thử nước tiểu tìm ma túy 50.000
43 Vi nấm soi tươi (da) 60.000
44 Nuôi cấy nấm 250.000
45 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi 60.000
46 Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi 60.000
47 Demodex soi tươi 60.000
48 Mycobacterium Leprae nhuộm soi 80.000
49 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy,màng tim,màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công 60.000
50 HCV Ab miễn dịch tự động 150.000
51 VZV IgG miễn dịch tự động 360.000
52 VZV IgM miễn dịch tự động 360.000
53 HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động 185.000
54 HSV-2 IgG miễn dịch tự động 225.000
55 HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động 185.000
56 HSV-1 IgG miễn dịch tự động 225.000
PHẦN IV: KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER, PHẪU THUẬT – VLTL-CSD
I – PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ LASER CO2, THỦ THUẬT
1 Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục:
a) Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương 333.000
– Từ trên 5 tổn thương: Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000
b) Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương 333.000
– Từ trên 1 tổn thương: Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
2 Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo:

– 1 tổn thương < 1 cm

333.000
– Từ trên 1 tổn thương: Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
3 Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu:

– Đến 5 tổn thương

333.000
– Từ trên 5 tổn thương Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
4 U tuyến mồ hôi:

– Đến 5 tổn thương

333.000
– Từ trên 5 tổn thương Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
5 U hạt viêm: Tổn thương < 1cm 333.000
6 Móng chọc thịt (/rìa móng) 350.000
7 U mềm lây

– Đến 5 tổn thương

332.000
– Từ trên 5 tổn thương Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000
8 Xóa xăm: – Diện tích < 1 cm2 (Chỉ có 1 tổn thương) 300.000
– Diện tích > 1 cm2 Mỗi cm2 cộng thêm 100.000
9 Sùi mào gà: 

– 1 tổn thương

682.000
– Từ trên 1 tổn thương: Mỗi tổn thương cộng thêm 190.000
10 Nốt ruồi: kích thước <3mm

– 1 tổn thương

100.000
– Từ trên 1 tổn thương Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000
11 Soi cổ tử cung 100.000
12 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da

– Diện tích <= 10cm2

500.000
– Diện tích > 10cm2 800.000
13 Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu) 20.000.000đ/gói 10 buổi
14 Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp lăn kim,  mesotherapy 1.200.000đ/lần

10.000.000đ/gói 10 lần

15 Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn đuôi mắt 1.200.000đ/lần Chưa bao gồm thuốc
16 Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng gian mày 1.200.000đ/lần
17 Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng trán 1.200.000đ/lần
18 Tiêm Botulium Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách 2.000.000đ/lần
19 Tiêm Botulium Toxin thon gọn mặt 3.000.000đ/lần
20 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má 2.000.000đ/lần
21 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương 3.000.000đ/lần
22 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm 3.000.000đ/lần
23 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi 2.000.000đ/lần
24 Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi 3.000.000đ/lần
25 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt 2.000.000đ/lần
26 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán 2.000.000đ/lần
27 Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má 3.000.000đ/lần
II – PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
1 Chích rạch trứng cá bọc 500.000
2 Chích rạch áp xe, dẫn lưu 800.000
3 Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt 2.000.000
4 Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng 800.000
5 Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng) 700.000
6 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (<2cm), đóng trực tiếp 1.500.000
7 Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt 2.000.000
8 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt) 800.000
9 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp 1.200.000
10 Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt 1.500.000
11 Cắt sẹo nhỏ (< 2cm) 1.500.000
12 Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp 2.000.000
13 Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt 2.500.000
14 Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp 500.000
15 Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp  700.000
16 Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp 900.000
17 Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt 1.000.000
18 Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm 800.000
19 Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt) 800.000
20 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2-5cm 1.000.000
21 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm 1.500.000
22 Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm 1.000.000
23 Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2-5cm 1.500.000
24 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm 800.000
25 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2-5cm 1.000.000
26 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp 1.500.000
27 Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt 2.500.000
28 Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm 1.500.000
29 Phẫu thuật sùi mào gà >= 5cm 2.500.000
30 Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật) 700.000
31 Lấy dị vật sinh dục (>= 02 dị vật) 1.200.000
32 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp 1.000.000
33 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, đóng trực tiếp 1.500.000
34 Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, có tạo vạt 2.000.000
35 Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn 700.000
36 Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương >= 5cm do tai nạn 1.000.000
37 Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn 2.000.000
38 Thay băng, vệ sinh vết thương 100.000
* Ghi chú: Giá thu thực hiện cho 01 tổn thương, từ tổn thương thứ 2 trở đi giá thu tăng 500.000đ/tổn thương
Sinh thiết, giải phẫu bệnh (39-58)
39 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên 810.000
40 Nhuộm Giemsa 550.000
41 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang 580.000
42 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh 890.000
43 Chọc hút kim nhỏ mô mềm 640.000
44 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da 640.000
45 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể 810.000
46 Nhuộm hai màu Hematoxyline-Eosin 700.000
47 Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể 810.000
48 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn 810.000
49 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian 800.000
50 Chọc hút kim nhỏ các hạch 640.000
51 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh 700.000
52 Nhuộm Andehyde Fuchsin cho sợi chun 770.000
53 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên 810.000
54 Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) 760.000
55 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy 550.000
56 Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thế 810.000
57 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết 700.000
58 Cell bloc (khối tế bào) 620.000
III – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY
TT Danh mục Kỹ thuật Giá/lần Ghi chú
1 Bớt màu rượu vang IPL, YAG 200.000/cm2

(tối thiểu 1.000.000/lượt)

2 Giãn mạch
3 Bớt Ota, Bớt Ito, Bớt Cafe, Bớt Spilutz YAG
4 Tăng sắc tố sau viêm YAG
5 Lentigo YAG
6 Xóa xăm YAG
7 Trứng cá (mặt) IPL
8 Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn Fractional
9 Tàn nhang gói 2-3 lần (1-1,5 tháng/lần) IPL, YAG 5.000.000/lần

10.000.000/gói

KM 20% khi đóng cả gói
10 Nám gói 10 lần (1- 2 tuần/lần) IPL, YAG 2.400.000/lần KM 10% khi đóng cả gói
11 Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần) IPL, YAG 2.400.000/lần KM 15% khi đóng cả gói
12 Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần) IPL, YAG 2.400.000/lần KM 20% khi đóng cả gói
13 Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần) IPL, YAG 3.000.000/lần KM 10% khi đóng cả gói
14 Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần) IPL, YAG 3.000.000/lần KM 20% khi đóng cả gói
15 Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần) Fractional 4.000.000/lần KM 10% khi đóng cả gói
16 Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần) Fractional 4.000.000/lần KM 20% khi đóng cả gói
Triệt lông (17-24)
17 – Ria mép (7 lần) IPL 3.000.000
18 – Cẳng tay (6-7 lần) IPL 6.000.000
19 – Cả cánh tay (6-7 lần) IPL 8.000.000
20 – Nách (7 lần) IPL 3.500.000
21 – Cẳng chân (6-7 lần) IPL 7.000.000
22 – Cẳng chân + Đùi (6-7 lần) IPL 9.000.000
23 – Lưng (6 lần) IPL 6.000.000
24 – Bikini (7 lần) IPL 4.000.000
25 Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần) IPL 2.000.000/lần KM 10% khi đóng cả gói
26 Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần) 40.000.000/gói KM 20% khi đóng cả gói
27 Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) Exilis 5.000.000/lần KM 20% khi đóng cả gói
28 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ  Exilis 2.000.000/lần
29 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần) Exilis 7.000.000
30 Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) Exilis 7.500.000/lần KM 20% khi đóng cả gói
31 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay Exilis 2.000.000
32 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) Exilis 7.000.000
33 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng Exilis 3.000.000
34 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần) Exilis 11.000.000
35 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay Exilis 1.500.000
36 Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần) Exilis 5.000.000
37 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay Exilis 2.000.000
38 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) Exilis 10.000.000
39 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng Exilis 3.000.000
40 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần) Exilis 15.000.000
41 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo Exilis 1.500.000
42 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần) Exilis 8.000.000
43 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo Exilis 4.000.000
44 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần) Exilis 20.000.000
45 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông Exilis 2.000.000
46 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần) Exilis 10.000.000
47 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi Exilis 2.000.000
48 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần) Exilis 10.000.000
49 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng Exilis 1.500.000
50 Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần) Exilis 8.000.000
51 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng Exilis 5.000.000
52 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần) Exilis 20.000.000
53 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay Exilis 3.000.000
54 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) Exilis 15.000.000
55 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi Exilis 3.000.000
56 Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần) Exilis 15.000.000
57 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay Exilis 2.000.000
58 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) Exilis 7.000.000
59 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi Exilis 2.500.000
60 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần) Exilis 9.000.000
61 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy Exilis 2.500.000
62 Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần) Exilis 9.000.000
63 Điều trị bằng máy TMT 500.000
64 Điều trị bằng máy Lunar 500.000
65 Điều trị bằng máy Theraclear 600.000
66 Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy Mesotherapy 4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình
67 Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy Mesotherapy 3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình
68 Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học Mesotherapy 2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình
69 Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học Mesotherapy 1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình.
IV – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM
TT Danh mục Liệu trình Giá/lần
1 Angiokeratomas (u mạch sừng hóa) 6-8 lần 1.500.000
2 Erythematous (ban đỏ) 6-7 lần 1.500.000
3 Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch) 5-7 lần 1.500.000
4 Rosacea 5-6 lần 1.000.000 -1.500.000
5 Giãn mạch mũi, mũi đỏ 4-6 lần 1.000.000 -1.500.000
6 Trứng cá đỏ 4-5 lần 1.000.000
7 Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ) 5-6 lần 1.000.000-1.500.000
8 Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện) 4-6 lần 1.000.000 – 2.000.000
9 U máu 10-15 lần 1.500.000 – 4.000.000
10 Giãn mạch hình sao 4-5 lần 1.500.000
11 Sẹo quá phát 4-5 lần 1.000.000-2.000.000
12 Bớt rượu vang 10-15 lần 1.500.000 -4.000.000
13 Rạn da ( thương tổn  mới) 6-7 lần 1.500.000 -3.000.000
14 Giãn mao mạch vùng mặt 5-6 lần 1.500.000 -2.500.000
15 Giãn tĩnh mạch vùng mặt 5-6 lần 1.500.000 -2.500.000
16 Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể 6-7 lần 1.500.000 -2.500.000
17 Venous Lakes (hồ tĩnh mạch) 6-8 lần 1.500.000 -2.500.000
18 Sẹo đỏ sau mụn 4-5 lần 1.000.000 – 2.000.000
19 Triệt lông 6-7 lần 1.500.000
V – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẬT LÝ TRỊ LIỆU – CHĂM SÓC DA
Chiếu UV (1-2)
1 – Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân 250.000
2 – Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ 150.000
3 Điều trị đau do Zona bằng chiếu Laser Hé-Né 213.000
Chăm sóc da y học cổ truyền (4-12)
4 – Chăm sóc da đông y 200.000
5 – Chăm sóc da dầu, mụn cám 300.000
6 – Chăm sóc da khô, da nhạy cảm 300.000
7 – Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa 300.000
8 – Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm 300.000
9 – Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL 400.000
10 – Chăm sóc da cao cấp trẻ hóa trắng sáng với FITO C 600.000
11 – Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care 600.000
12 – Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae 600.000
Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL-CSD (13-17)
13 – Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) 500.000 KM 10% khi đóng cả gói
14 – Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần) 1.000.000 KM 10% khi đóng cả gói
15 – Gói chăm sóc da cáo cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) 1.000.000 KM 15% khi đóng cả gói
16 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led 40.000
17 Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt 250.000
18 Điện châm 75.000
19 Thủy châm 65.000
20 Xoa bóp bấm huyệt 65.000
21 Điều trị bằng tia hồng ngoại 45.000
22 Cấy chỉ điều trị mày đay 350.000
23 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 350.000
24 Tiêm bắp 20.000
Tiêm sẹo lồi (25-26)
25 – Diện tích <= 10 cm2 277.000
26 – Diện tích > 10 cm2 554.000

Thay băng, vệ sinh vết thương
100.000



Đến với chúng tôi để gửi trọn niềm tin cho các vấn đề về làn da của bạn






Đến với chúng tôi để gửi trọn niềm tin cho các vấn đề về làn da của bạn





Copyright by Vicoder 2019. All rights reserved.



Copyright by Vicoder 2019. All rights reserved.