STT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
ĐƠN GIÁ (đồng) |
PHẦN I: GIÁ KHÁM BỆNH |
|
A. |
Khám bệnh theo yêu cầu, khám ngoài giờ |
|
|
I |
Từ thứ 2 đến thứ 6 |
|
1 |
|
250.000 |
2 |
|
200.000 |
3 |
|
150.000 |
4 |
|
100.000 |
II |
|
|
4 |
|
200.000 |
5 |
– Khám ThS, BSCKI |
|
B |
Khám chọn bác sĩ đăng ký từ xa qua trang web Bookingcare.vn (ngày thường, trong giờ) |
|
|
PHẦN II: GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA |
|
|
|
|
1 |
– Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
|
|
2 |
– Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
|
|
3 |
– Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…) |
|
|
4 |
– Siêu âm tử cung phần phụ |
|
|
5 |
|
|
6 |
– Siêu âm tinh hoàn 2 bên |
|
|
7 |
– Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
10 |
|
|
11 |
– Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương) |
|
|
12 |
– Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương) |
|
|
13 |
– Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên) |
|
|
PHẦN III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
– Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
|
|
9 |
– Định lượng Urê máu [Máu] |
|
|
10 |
– Định lượng Glucose [Máu] |
|
|
11 |
– Định lượng Creatinin [Máu] |
|
|
12 |
– Định lượng Acid Uric [Máu] |
|
|
13 |
– Định lượng Cholesterol toàn phần [Máu] |
|
|
14 |
– Định lượng Triglycerid [Máu] |
|
|
15 |
– Định lượng HDL – C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
|
|
16 |
– Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
|
|
17 |
– Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
|
|
18 |
– Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
|
|
19 |
– Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
|
|
20 |
– Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
|
|
21 |
– Định lượng Calci ion hoá [Máu] |
|
|
22 |
|
|
23 |
|
|
24 |
|
|
25 |
|
|
26 |
– Định lượng PSA toàn phần |
|
|
27 |
|
|
28 |
|
|
29 |
– Định lượng Protein S100 |
|
|
30 |
– Test dị ứng 53 dị nguyên |
|
|
|
Xét nghiệm Dịch (31 – 37): |
|
|
31 |
– Trichomonas vaginalis soi tươi |
|
|
32 |
– Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
|
|
33 |
|
|
34 |
|
|
35 |
|
|
36 |
– Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
|
|
37 |
|
|
38 |
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy |
|
|
39 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
|
|
40 |
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) |
|
|
41 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
42 |
|
|
43 |
|
|
44 |
|
|
45 |
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi |
|
|
46 |
Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi |
|
|
47 |
|
|
48 |
Mycobacterium Leprae nhuộm soi |
|
|
49 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công |
|
|
50 |
|
|
51 |
VZV IgG miễn dịch tự động |
|
|
52 |
VZV IgM miễn dịch tự động |
|
|
53 |
HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động |
|
|
54 |
HSV-2 IgG miễn dịch tự động |
|
|
55 |
HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động |
|
|
56 |
HSV-1 IgG miễn dịch tự động |
|
|
PHẦN IV: KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER, PHẪU THUẬT – VLTL – CSD |
|
I. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ LASER CO2, THỦ THUẬT |
|
1 |
Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục: |
|
|
a) Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương |
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
|
b) Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương |
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
|
2 |
Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo:
– 1 Tổn thương < 1cm
|
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
|
3 |
Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu:
– Đến 5 tổn thương
|
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 67,000 |
|
4 |
U tuyến mồ hôi: – Đến 5 tổn thương |
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000 |
|
5 |
U hạt viêm: tổn thương < 1cm |
|
|
6 |
Móng chọc thịt (/rìa móng) |
|
|
7 |
U mềm lây: – Đến 5 tổn thương |
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000 |
|
8 |
Xóa xăm: – Diện tích < 1cm2 (chỉ có 1 tổn thương) |
|
|
|
Mỗi cm2 cộng thêm 100.000 |
|
9 |
Sùi mào gà: – 1 tổn thương |
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 250.000 |
|
10 |
Nốt ruồi: kích thước < 3mm: – 1 tổn thương: |
|
|
|
Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000 |
|
11 |
|
|
12 |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da:
– Diện tích ≤ 10cm2 |
|
|
|
|
13 |
Gói điều trị rụng tóc phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu) |
|
|
14 |
Gói điều trị rụng tóc phương pháp lăn kim, mesotherapy |
|
1.200.000đ/lần, 10.000.000đ/gói 10 lần |
|
15 |
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn đuôi mắt (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
16 |
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng gian mày (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
17 |
Tiêm Botulinum Toxin xóa nhăn vùng trán (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
18 |
Tiêm Botulinum Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
19 |
Tiêm Botulinum Toxin thon gọn mặt (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
20 |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
21 |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
22 |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
23 |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
24 |
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
25 |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
26 |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
27 |
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má (chưa bao gồm thuốc) |
|
|
II. PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT |
|
1 |
|
|
2 |
Chích rạch áp xe, dẫn lưu |
800.000 |
3 |
Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt |
|
|
4 |
Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng |
|
|
5 |
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng) |
|
|
6 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (< 2cm), đóng trực tiếp |
|
|
7 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt |
|
|
8 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt) |
|
|
9 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp |
|
|
10 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt |
|
|
11 |
|
|
12 |
Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp |
|
|
13 |
Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt |
|
|
14 |
Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp |
|
|
15 |
Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp |
|
|
16 |
Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp |
|
|
17 |
Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt |
|
|
18 |
Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm |
|
|
19 |
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt) |
|
|
20 |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2 – 5cm |
|
|
21 |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm |
|
|
22 |
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm |
|
|
23 |
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2 – 5cm |
|
|
24 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm |
|
|
25 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2 – 5cm |
|
|
26 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp |
|
|
27 |
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt |
|
|
28 |
Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm |
|
|
29 |
Phẫu thuật sùi mào gà ≥ 5cm |
|
|
30 |
Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật) |
|
|
31 |
Lấy dị vật sinh dục (≥ 02 dị vật) |
|
|
32 |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp |
|
|
33 |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, đóng trực tiếp |
|
|
34 |
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm ≥ 5cm, có tạo vạt |
|
|
35 |
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn |
|
|
36 |
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương ≥ 5cm do tai nạn |
|
|
37 |
Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn |
|
|
38 |
Thay băng, vệ sinh vết thương |
|
|
*Ghi chú: Giá thu thực hiện cho 01 tổn thương, từ tổn thương thứ 2 trở đi giá thu tăng 500.000đ/tổn thương |
|
|
Sinh thiết, giải phẫu bệnh (39 – 58): |
|
|
39 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên |
|
|
40 |
|
|
41 |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang |
|
|
42 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh |
|
|
43 |
|
|
44 |
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
|
|
45 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể |
|
|
46 |
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin |
|
|
47 |
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể |
|
|
48 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn |
|
|
49 |
Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian |
|
|
50 |
Chọc hút kim nhỏ các hạch |
|
|
51 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh |
|
|
52 |
Nhuộm Andehyde fuchsin cho sợi chun |
|
|
53 |
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên |
|
|
54 |
Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) |
|
|
55 |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy |
|
|
56 |
Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể |
|
|
57 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm sinh thiết |
|
|
58 |
|
|
III – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY |
TT |
DANH MỤC |
KỸ THUẬT |
GIÁ/Lần |
1 |
Bớt rượu vang |
IPL, YAG |
200.000/cm2 (tối thiểu 1.00.000đ/lư |
2 |
Giãn mạch |
IPL, YAG |
3 |
Bớt Ota, bớt Ito, bớt Cafe, bớt Spilutz |
YAG |
4 |
Tăng sắc tố sau viêm |
YAG |
5 |
Lentigo |
YAG |
6 |
Xóa xăm |
YAG |
7 |
Trứng cá (mặt) |
IPL |
8 |
Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn… |
Fractional |
9 |
Tàn nhang gói 2-3 lần (1 – 1,5 tháng/lần) |
IPL, YAG |
5.000.000/lần
10.000.000/gói
(KM 20% khi đóng cả gói)
|
10 |
Nám gói 10 lần (1-2 tuần/lần) |
IPL, YAG |
2.400.000/lần
(KM10% khi đóng cả gói)
|
11 |
Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần) |
IPL, YAG |
2.400.000/lần
(KM 15% khi đóng cả gói)
|
12 |
Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần) |
IPL, YAG |
2.400.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói)
|
13 |
Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần) |
IPL, YAG |
3.000.000/lần
(KM 10% khi đóng cả gói)
|
14 |
Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần) |
IPL, YAG |
3.000.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói)
|
15 |
Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần) |
Fractional |
4.000.000/lần
(KM 10% khi đóng cả gói)
|
16 |
Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần) |
Fractional |
4.000.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói)
|
|
Triệt lông (17-24): |
|
|
17 |
– Ria mép (7 lần) |
IPL |
3.000.000 |
18 |
– Cẳng tay (6-7 lần) |
IPL |
6.000.000 |
19 |
– Cả cánh tay (6-7 lần) |
IPL |
8.000.000 |
20 |
– Nách (7 lần) |
IPL |
3.500.000 |
21 |
– Cẳng chân (6-7 lần) |
IPL |
7.000.000 |
22 |
– Cẳng chân + Đùi (6-7 lần) |
IPL |
9.000.000 |
23 |
– Lưng (6 lần) |
IPL |
6.000.000 |
24 |
– Bikini (7 lần) |
IPL |
4.000.000 |
25 |
Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần) |
YAG |
2.000.000/lần
(KM 10% khi đóng cả gói) |
26 |
Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần) |
|
40.000.000/gói
(KM 20% khi đóng cả gói) |
27 |
Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) |
Exilis |
5.000.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói) |
28 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ |
Exilis |
2.000.000
|
29 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần) |
Exilis |
7.000.000 |
30 |
Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần) |
Exilis |
7.500.000/lần
(KM 20% khi đóng cả gói) |
31 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay |
Exilis |
2.000.000/lần |
32 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) |
Exilis |
7.000.000 |
33 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng |
Exilis |
3.000.000 |
34 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần) |
Exilis |
11.000.000 |
35 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay |
Exilis |
1.500.000 |
36 |
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần) |
Exilis |
5.000.000 |
37 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay |
Exilis |
2.000.000 |
38 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
10.000.000 |
39 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng |
Exilis |
3.000.000 |
40 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
15.000.000 |
41 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo |
Exilis |
1.500.000 |
42 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
8.000.000 |
43 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo |
Exilis |
4.000.000 |
44 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
20.000.000 |
45 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông |
Exilis |
2.000.000 |
46 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
10.000.000 |
47 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi |
Exilis |
2.000.000 |
48 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
10.000.000
|
49 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng |
Exilis |
1.500.000 |
50 |
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần) |
Exlis |
8.000.000 |
51 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng |
Exilis |
5.000.000 |
52 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
20.000.000 |
53 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay |
Exilis |
3.000.000 |
54 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
15.000.000 |
55 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi |
Exilis |
3.000.000 |
56 |
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần) |
Exilis |
15.000.000 |
57 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay |
Exilis |
2.000.000 |
58 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần) |
Exilis |
7.000.000
|
59 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi |
Exilis |
2.500.000 |
60 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần) |
Exilis |
9.000.000 |
61 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy |
Exilis |
2.500.000 |
62 |
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần) |
Exilis |
9.000.000 |
63 |
Điều trị bằng máy TMT |
500.000 |
64 |
Điều trị bằng máy Lunar |
500.000 |
65 |
Điều trị bằng máy Theraclear |
600.000 |
66 |
Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy |
Mesotherapy |
4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình |
67 |
Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy |
Mesotherapy |
3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình |
68 |
Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học |
Mesotherapy |
2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình |
69 |
Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học |
Mesotherapy |
1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình. |
IV – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM |
TT |
Danh mục |
Liệu trình |
Giá/lần |
1 |
Angiokeratomas (U mạch sừng hóa) |
6-8 lần |
1.500.000 |
2 |
Erythematous (ban đỏ) |
6-7 lần |
1.500.000 |
3 |
Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch) |
5-7 lần |
1.500.000 |
4 |
Rosacea |
5-6 lần |
1.000.000 – 1.500.000 |
5 |
Giãn mạch mũi, mũi đỏ |
4-6 lần |
1.000.000 – 1.500.0000 |
6 |
Trứng cá đỏ |
4-5 lần |
1.000.000 |
7 |
Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ) |
5-6 lần |
1.000.000 – 1.500.000 |
8 |
Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện) |
4-6 lần |
1.000.000 – 2.000.000 |
9 |
U máu |
10-15 lần |
1.5000.000 – 4.000.000 |
10 |
Giãn mạch hình sao |
4-5 lần |
1.500.000 |
11 |
Sẹo quá phát |
4-5 lần |
1.000.000 -2.000.000 |
12 |
Bớt rượu vang |
10-15 lần |
1.500.000 – 4.000.000 |
13 |
Rạn da (thương tổn mới) |
6-7 lần |
1.500.000 – 3.000.000 |
14 |
Giãn mao mạch vùng mặt |
5-6 lần |
1.500.0000 – 2.500.000 |
15 |
Giãn tĩnh mạch vùng mặt |
5-6 lần |
1.500.000 – 2.500.000 |
16 |
Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể |
6-7 lần |
1.500.000 – 2.500.000 |
17 |
Venous Lakes (hồ tĩnh mạch) |
6-8 lần |
1.500.000 – 2.500.000 |
18 |
Sẹo đỏ sau mụn |
4-5 lần |
1.000.000 – 2.000.000 |
19 |
Triệt lông |
6-7 lần |
1.500.000 |
V- KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VLTL – CSD |
|
|
Chiếu UV (1-2): |
|
|
1 |
– Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân |
250.000 |
2 |
– Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ |
150.000 |
3 |
Điều trị đau sau Zona bằng chiếu Laser Hé-Né |
213.000 |
|
Chăm sóc da Y học cổ truyền (4-12) |
|
4 |
– Chăm sóc da đông y |
200.000 |
5 |
– Chăm sóc da dầu, mụn cám |
300.000 |
6 |
– Chăm sóc da khô, da nhạy cảm |
300.000 |
7 |
– Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa |
300.000 |
8 |
– Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm |
300.000 |
9 |
– Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL |
400.000 |
10 |
– Chăm sóc da cao cấp, trẻ hóa trắng sáng với FITO C |
600.000 |
11 |
– Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care |
600.000 |
12 |
– Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae |
600.000 |
|
Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL- CSD (13-15) |
|
13 |
– Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) |
500.000
(KM 10% khi đóng cả gói) |
14 |
– Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần) |
1.000.000
(KM 10% khi đóng cả gói) |
15 |
– Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần) |
1.000.000
(KM 15% khi đóng cả gói) |
16 |
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led |
60.000 |
17 |
Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt |
250.000 |
18 |
Điện châm |
75.000 |
19 |
Thủy châm |
65.000 |
20 |
Cấy chỉ điều trị mày đay |
350.000 |
21 |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
350.000 |
22 |
Xoa bóp bấm huyệt |
65.000 |
23 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
45.000 |
24 |
Tiêm bắp |
60.000 |
|
Tiêm sẹo lồi (25-26) |
|
25 |
– Diện tích <= 10 Cm2 |
277.000 |
26 |
– Diện tích > 10 Cm2 |
554.000 |